Bài tập thảo luận môn Kỹ thuật lập trình
Nhóm 1:
Bài 1: Nhập các số thực a,b,c,d. Nếu a ≤ b ≤ c ≤ d thì mỗi số được thay bởi số lớn nhất trong chúng; nếu a > b >c > d thì các số không thay đổi; ngược lại thì thay đổi mỗi số bằng bình phương của chính nó.
Bài 2:Nhập số tự nhiên n.Hãy tính:
a, 2n
b.n!
Bài 3:Thuật toán Euclid tìm ước chung lớn nhất(USCLN)của các số nguyên không âm dựa trên chất sau đây:giả sử m,n là hai số nguyên không âm,không đông thời bằng 0 và m n.khi đó ,nếu n= ,thì USCLN(m,n)=m.ngược lại,với các số m,n và r trong đó r là phần dư của phép chia m cho n,ta có đẳng thức sau:USCLN(m,n)= USCLN(n,r)
Ví dụ : USCLN(15,6)= USCLN(6,3)= USCLN(3,0)=3
Nhập các số tự nhiên n,m.dùng thuật toán Euclid để:
a,tìm USCLN(m.n)
b.tìm bội số chung nhỏ nhất(BSCNN) của m và n
Bài 4:Nhập các số tự nhiên n và dãy a1,….,an . Hãy xác định số lượng các thành phần ak của dãy mà ak :
Là các số lẻ.
Bài 5:Nhập số tự nhiên n và các số thực a1,…, an. Hãy tính:
a, max (a1,…, an);
Bài 6:Tính:
a)
Nhóm 2:
Bài 1:Nhập số thực a. Hãy tính f(a) nếu:
Bài 2:Nhập số tự nhiên n.Hãy tính:
c.(1+ )( )…(1+ )
d. + +….+
Bài 3:Nhập 2 số tự nhiên m và n.tìm hai số tự nhiên p và q nguyên tố cung nhau sao cho (p/q=m/n)
Hai số tự nhiên được gọi là số nguyên tố cùng nhau khi USCLN của chúng bằng 1
Bài 4:Nhập các số tự nhiên n và dãy a1,….,an . Hãy xác định số lượng các thành phần ak của dãy mà ak :
Bội của 3 nhưng không là bội của 5.
Bài 5:Nhập số tự nhiên n và các số thực a1,…, an. Hãy tính:
b, min (a1,…, an);
Bài 6:Tính:
b)
Nhóm 3:
Bài 1:Nhập số thực a. Hãy tính f(a) nếu:
Bài 2:Nhập số tự nhiên n.Hãy tính:
e. n lấy căn
g. + +….+
Bài 3:Nhập số tự nhiên n và ký hiệu
n!! =
nếu n lẻ
nếu n chẵn
hãy tính
a, n!!
b, (-1)n-1.n!!
Bài 4:Nhập các số tự nhiên n và dãy a1,….,an . Hãy xác định số lượng các thành phần ak của dãy mà ak :
Là bình phương của các số chẵn
Bài 5:Nhập số tự nhiên n và các số thực a1,…, an. Hãy tính:
c, max (a2, a4,…);
Bài 6:Nhập số tự nhiên n . Tính:
a)
Nhóm 4:
Bài 1:Nhậpsố tự nhiên n (n ≤ 100).
a) Có bào nhiêu chữ số trong n?
b) Tổng các chữ số của n bằng bao nhiêu?
Bài 2:Nhập số thực a,số tự nhiên n.Hãy tính:
a. an
b.a(a+1)..(a+n-1)
Bài 3:Nhập số tự nhiên N. In ra N số Fibonaci đầu tiên?
Bài 4:Nhập số tự nhiên n và các số nguyên a1,…, an. Hãy tìm số lượng và tổng của các thành phần của dãy chia hết cho 5 và không chia hết cho 7.
Bài 5:Nhập số tự nhiên n và các số thực a1,…, an. Hãy tính:
d, min (a1, a3,…);
Bài 6:Nhập số tự nhiên n . Tính:
b)
Nhóm 5:
Bài 1:Nhập số tự nhiên n ( n ≤ 9999). Kiểm tra:
a) Các chữ số của n có khác nhau từng đôi một hay không?
b) Xét n luôn có đủ 4 chữ số ( các chữ số vắng được coi là 0). Khi đó ba trong bốn chữ số của n có trùng nhau không?
Bài 2:Nhập số thực a,số tự nhiên n.Hãy tính:
c. + +..+
d. . + + +…+
Bài 3:Nhập số tự nhiên N nhỏ hơn 1000. Kiểm tra xem N có là số Fibonaci hay không?
Bài 4:Nhập số tự nhiên n và các số thực a1,…, an. Hãy tính giá trị nghịch đảo của các tích của tích các thành phần thỏa mãn điều kiện:
i + 1 < ai < i!
Bài 5:Nhập số tự nhiên n và các số thực a1,…, an. Hãy tính:
e, min (a2, a4,…) + max (a1, a3,…);
bài 6:Nhập các số tự nhiên m, n1, n2, …, nm ( ). Hãy tìm USCLN ( ), bằng cách sử dụng hệ thức USCLN ( ) = USCLN ( USCLN ( ), nm ) và thuật toán ơclit
Nhóm 6:
Bài 1:Bàn cờ quốc tế được coi như mảng 2 chỉ số: chỉ số hang ( tính từ trái sang phải), chỉ số cột (tính từ dưới lên trên ); các chỉ số này không vượt quá 8. Nhập các số tự nhiên k, l, m, n mỗi số đều không vượt quá 8.
a) Hai ô (k,l) và (m,n) có trùng màu không?
b) Đặt hậu ở ô (k, l). Nó có khống chế được ô (m,n) hay không?
c) Tương tự câu b, song thay hậu bởi mã.
Bài 2:Nhập số thực a,số tự nhiên n.Hãy tính:
e.a(a-n)(a-2n)…(a-2n)
Bài 3:Nhập số tự nhiên N nhỏ hơn 1000. Kiểm tra xem N có là số nguyên tố hay không?
Bài 4:Nhập số tự nhiên n và các số thực x1,…, xn. Trong dãy hãy thay các thành phần bé hơn 2 bằng các số 0. Tính tổng và số lượng các thành phần thuộc đoạn [3,7].
Bài 5:Nhập số tự nhiên n và các số thực a1,…, an. Hãy tính:
f, max ( |a1|,…, |an| );
Bài 6:Nhập các số tự nhiên n và số thực x . Tính:
a)
Nhóm 1:
Bài 1: Nhập các số thực a,b,c,d. Nếu a ≤ b ≤ c ≤ d thì mỗi số được thay bởi số lớn nhất trong chúng; nếu a > b >c > d thì các số không thay đổi; ngược lại thì thay đổi mỗi số bằng bình phương của chính nó.
Bài 2:Nhập số tự nhiên n.Hãy tính:
a, 2n
b.n!
Bài 3:Thuật toán Euclid tìm ước chung lớn nhất(USCLN)của các số nguyên không âm dựa trên chất sau đây:giả sử m,n là hai số nguyên không âm,không đông thời bằng 0 và m n.khi đó ,nếu n= ,thì USCLN(m,n)=m.ngược lại,với các số m,n và r trong đó r là phần dư của phép chia m cho n,ta có đẳng thức sau:USCLN(m,n)= USCLN(n,r)
Ví dụ : USCLN(15,6)= USCLN(6,3)= USCLN(3,0)=3
Nhập các số tự nhiên n,m.dùng thuật toán Euclid để:
a,tìm USCLN(m.n)
b.tìm bội số chung nhỏ nhất(BSCNN) của m và n
Bài 4:Nhập các số tự nhiên n và dãy a1,….,an . Hãy xác định số lượng các thành phần ak của dãy mà ak :
Là các số lẻ.
Bài 5:Nhập số tự nhiên n và các số thực a1,…, an. Hãy tính:
a, max (a1,…, an);
Bài 6:Tính:
a)
Nhóm 2:
Bài 1:Nhập số thực a. Hãy tính f(a) nếu:
Bài 2:Nhập số tự nhiên n.Hãy tính:
c.(1+ )( )…(1+ )
d. + +….+
Bài 3:Nhập 2 số tự nhiên m và n.tìm hai số tự nhiên p và q nguyên tố cung nhau sao cho (p/q=m/n)
Hai số tự nhiên được gọi là số nguyên tố cùng nhau khi USCLN của chúng bằng 1
Bài 4:Nhập các số tự nhiên n và dãy a1,….,an . Hãy xác định số lượng các thành phần ak của dãy mà ak :
Bội của 3 nhưng không là bội của 5.
Bài 5:Nhập số tự nhiên n và các số thực a1,…, an. Hãy tính:
b, min (a1,…, an);
Bài 6:Tính:
b)
Nhóm 3:
Bài 1:Nhập số thực a. Hãy tính f(a) nếu:
Bài 2:Nhập số tự nhiên n.Hãy tính:
e. n lấy căn
g. + +….+
Bài 3:Nhập số tự nhiên n và ký hiệu
n!! =
nếu n lẻ
nếu n chẵn
hãy tính
a, n!!
b, (-1)n-1.n!!
Bài 4:Nhập các số tự nhiên n và dãy a1,….,an . Hãy xác định số lượng các thành phần ak của dãy mà ak :
Là bình phương của các số chẵn
Bài 5:Nhập số tự nhiên n và các số thực a1,…, an. Hãy tính:
c, max (a2, a4,…);
Bài 6:Nhập số tự nhiên n . Tính:
a)
Nhóm 4:
Bài 1:Nhậpsố tự nhiên n (n ≤ 100).
a) Có bào nhiêu chữ số trong n?
b) Tổng các chữ số của n bằng bao nhiêu?
Bài 2:Nhập số thực a,số tự nhiên n.Hãy tính:
a. an
b.a(a+1)..(a+n-1)
Bài 3:Nhập số tự nhiên N. In ra N số Fibonaci đầu tiên?
Bài 4:Nhập số tự nhiên n và các số nguyên a1,…, an. Hãy tìm số lượng và tổng của các thành phần của dãy chia hết cho 5 và không chia hết cho 7.
Bài 5:Nhập số tự nhiên n và các số thực a1,…, an. Hãy tính:
d, min (a1, a3,…);
Bài 6:Nhập số tự nhiên n . Tính:
b)
Nhóm 5:
Bài 1:Nhập số tự nhiên n ( n ≤ 9999). Kiểm tra:
a) Các chữ số của n có khác nhau từng đôi một hay không?
b) Xét n luôn có đủ 4 chữ số ( các chữ số vắng được coi là 0). Khi đó ba trong bốn chữ số của n có trùng nhau không?
Bài 2:Nhập số thực a,số tự nhiên n.Hãy tính:
c. + +..+
d. . + + +…+
Bài 3:Nhập số tự nhiên N nhỏ hơn 1000. Kiểm tra xem N có là số Fibonaci hay không?
Bài 4:Nhập số tự nhiên n và các số thực a1,…, an. Hãy tính giá trị nghịch đảo của các tích của tích các thành phần thỏa mãn điều kiện:
i + 1 < ai < i!
Bài 5:Nhập số tự nhiên n và các số thực a1,…, an. Hãy tính:
e, min (a2, a4,…) + max (a1, a3,…);
bài 6:Nhập các số tự nhiên m, n1, n2, …, nm ( ). Hãy tìm USCLN ( ), bằng cách sử dụng hệ thức USCLN ( ) = USCLN ( USCLN ( ), nm ) và thuật toán ơclit
Nhóm 6:
Bài 1:Bàn cờ quốc tế được coi như mảng 2 chỉ số: chỉ số hang ( tính từ trái sang phải), chỉ số cột (tính từ dưới lên trên ); các chỉ số này không vượt quá 8. Nhập các số tự nhiên k, l, m, n mỗi số đều không vượt quá 8.
a) Hai ô (k,l) và (m,n) có trùng màu không?
b) Đặt hậu ở ô (k, l). Nó có khống chế được ô (m,n) hay không?
c) Tương tự câu b, song thay hậu bởi mã.
Bài 2:Nhập số thực a,số tự nhiên n.Hãy tính:
e.a(a-n)(a-2n)…(a-2n)
Bài 3:Nhập số tự nhiên N nhỏ hơn 1000. Kiểm tra xem N có là số nguyên tố hay không?
Bài 4:Nhập số tự nhiên n và các số thực x1,…, xn. Trong dãy hãy thay các thành phần bé hơn 2 bằng các số 0. Tính tổng và số lượng các thành phần thuộc đoạn [3,7].
Bài 5:Nhập số tự nhiên n và các số thực a1,…, an. Hãy tính:
f, max ( |a1|,…, |an| );
Bài 6:Nhập các số tự nhiên n và số thực x . Tính:
a)